Eldest - Chương 67-68
Aiedail - AY-uh-dale: Ây-u-đên.
Ajihad - AH-zhi-hod: A-Di-Hôt.
Alagaësia - al-uh-GAY-zee-uh: Am-u-Gay-di-u.
Arya - AR-ee-uh: A-i-u.
Carvahall - CAR-vuh-hall: Ca-vu-han.
Dras-Leona - DRAHS-lee-OH-nuh: Dờ-rax-li-ô-nu.
Du Weldenvarden - doo WELL-den-VAR-den: đu-Oeo-đen-va-đen.
Ellesméra - el-uhs-MEER-uh: eo-ux-Mir-u.
Eragon - EHR-uh-gahn: E-u-gan.
Farthen Dûr - FAR-then DURE (dure rhymes with lure): Pha-đen-Đuya.
Galbatorix - gal-buh-TOR-icks: gan-bu-to-ix.
Gil'ead - GILL-ee-id: Giu-e’-it.
Glaedr - GLAY-dur: Gờ-Lay-đua.
Hrothgar - HROTH-gar: Hờ-Rót-ga.
Islanzadi - iss-lan-ZAH-dee: ix-lan-Da-đi.
Jeod – JODE: Dô-đờ Murtagh - MUR-tag: Mơ-rơ-lắc.
Nasuada - nah-SOO-ah-dah: Na-Su-a-đa.
Nolfavrell - NOLL-fah-vrel: Non-pha-vờ-reo.
Oromis - OR-uh-miss: O-u-mix.
Ra'zac - RAA-zack: Raa-dắc.
Saphira - suh-FEAR-uh: Su-phia-u.
Shruikan - SHREW-kin: Sờ-rin-kin.
Teirm – TEERM: Tim.
Trianna - TREE-ad-nuh: Tri-a-nu.
Tronjheim - TRONJ-heem: Tờ-rông-hem.
Vrael – VRAIL: Vờ-rây.
Yazuac - YA-zoo-ack: Y-A-du-ách.
Zar'roc - ZAR-rock: Da-rốc.
adurna – water: nước.
* Agaetí Blödhren - Blood-oath Celebration: Lễ-hội Huyết-thệ.
* Aiedail - the morning star: Sao mai.
* Argetlam - Silver Hand: Bàn tay bạc.
* Atra esterní ono thelduin/Mor'ranr lífa unin hjarta onr/Un du evarínya ono varda. - May good fortune rule over you/Peace live in your heart/And the stars watch over you: Cầu xin bạn gặp may/tâm bình an và các ngôi sao sẽ phù hộ bạn.
* Atra gülai un ilian taught ono un atra ono waíse skölir frá rauthr. - Let luck and happiness follow you and may you be a shield from misfortune: Cầu cho bạn được may mắn và hạnh phúc và tránh gặp rủi ro.
* Atranosu waíse vardo fra eld hórnya. - Let us be warded from listeners: Hãy bảo vệ chúng ta khỏi kẻ nghe lén.
* Bjartskular – Brightscales: Vảy sáng.
* Blöthr - halt; stop: ngừng lại
* Brakka du vanyalí sem huildar Saphira un eka! - Reduce the magic that holds Saphira and me!: Hãy giảm phép thuật bao bọc tôi và Saphira!
* brisingr – fire: lửa.
* dagshelgr - Hallowed Day: Ngày Thánh.
* Du Fells Nángoröth - The Blasted Mountains: rặng núi Đáng nguyền rủa.
* Du Fyrn Skulblaka - The Dragon War: Chiến tranh Rồng.
* Du Völlar Eldrvarya - The Burning Plains: Cánh-đồng-cháy.
* Du Vrangr Gata - The Wandering Path: Con-đường Lãng-du.
* Du Weldenvarden - The Guarding Forest: Rừng bảo hộ.
* dvergar – dwarves: người lùn.
* ebrithil – master: Thầy, sư phụ.
* edur - a tor or prominence: Nổi bật, xuất chúng.
* Eka aí friai un Shur'tugal! - I am a Rider and a friend!: Tôi là kỵ sĩ và là bạn!
* elda-a gender – neutral honorific of great praise: Ngài, tiên sinh.
* Eyddr eyreya onr! – Emty your ears!: Hãy để tai trống rỗng. Không nghe gì hết.
* fairth - a picture taken by magical means: Một bức tranh tạo bằng phép thuật.
* Fricai Anglát - death friend: một loại nấm độc.
* Gala O Wyrda brunhvitr/Abr Berundal vandr-fodhr/Burthro lausblädar eja undir/Eom kona dauthleikr... - Sing O white-browed Fate/Of ill-marked Berundal/Born under oaken leaves/To mortal woman...
* gánga aptr - to go backward: Đi giật lùi.
* gánga fram - to go forward: Tiến lên.
* Gath sem oro un lam iet - Unite that arrow with my hand: Kết hợp mũi tên đó với tay tôi.
* gedwëy ignasia - shining palm: Lòng bàn tay sáng.
* Gëuloth du knífr! - Dull the Knife!: Làm cùn lưỡi dao.
* haldthin – thornapple: Gai cây táo.
* Helgrind - The Gates of Death: Cổng Tử thần.
* hlaupa – run: chạy.
* hljödhr - silent : im lặng.
* jierda - break; hit: Đánh.
* kodthr – catch: bắt.
* Kvetha Fricai - Greetings, friend: Chào bạn.
* lethrblaka - a bat; the Ra’zac’ mounts: một con dơi, vật để Ra’zac cưỡi.
* letta – stop: Ngừng lại.
* Letta orya thorna! - Stop those arrows!: Những mũi tên kia hãy ngừng lại!
* Liduen Kvaedhí - Poetic Script: Tập thơ.
* Losna kalfya iet - Release my calves: Buông chân ta ra.
* malthinae - to bind or hold in place; confine: Hỗn hợp sáp ong và dầu quả hạnh.
* Osthato Chetowä - the Mourning Sage: Hiền-nhân Sám-hối.
* Reisa du adurna. - Raise/Lift the water: Nâng lên/Truyền sự sống cho nước.
* rïsa – rise: Đứng lên.
* Sé mor'ranr ono finna - May you find peace: Cầu bạn bình an.
* Sé onr sverdar sitja hvass! - May your swords stay sharp!:Cầu gươm bạn bén!.
* Sé orúm thornessa hávr sharjalví lífs. - May this serpent have life's movement: Con rắn này có sự sống.
* skölir – shield: Tấm khiên, che chắn.
* skölir nosu fra brisingr! - Shield us from fire!: Hãy che chở chúng tôi khỏi ngọn lửa.
* skulblaka – dragon: con rồng.
* Stydja unin mor'ranr, Hrothgar Könungr. - Rest in peace, King Hrothgar: Hãy an nghỉ, vua Hrothgar.
* svit-kona – Công nương.
* thrysta - thrust; compress: áp đặt.
* thrysta vindr - Compress the air: Nén không khí.
* Togira Ikonoka - The Cripple Who Is Whole: Tàn nhưng không phế.
* the Varden - the Warders: Giám thị.
* Vel eïnradhin iet ai Shur'tugal. - Upon my word as a rider:Lấy danh dự của một kỵ sĩ.
* Vinr Älfakyn - Elf Friend: Bạn thần tiên.
* vor - a male honorific for a close friend: hảo bằng hữu.
* Waíse heill! - Be healed!: Hãy bình phục!.
* Wiol ono. - For you: Vì em, anh.
* wyrda – fate: số phận.
* Wyrdfell - elven name for the Forsworn: phản đồ.
* yawë - a bond of trust: Mối ràng buộc tin tưởng.
* Zar'roc – misery: Bất hạnh.
* Akh sartos oen durgrimst! - For family and clan!: Vì gia đình và thị tộc!
* Ascudgamln - fists of steel: Nắm đấm bằng théP.
* Astim Hefthyn - Sight Guard (inscription on a necklace given to Eragon): Con mắt bảo vệ.
* Az Ragni - The River: Sông.
* Az Sweldn rak Anhuin - the Tears of Anhuin: Nước mắt Anhuin.
* Azt jok jordn rast - Then you may pass: Được phép qua.
* barzul - to curse someone with ill fate:Rủa.
* Beor - cave bear : Hang gấu.
* dûrgrimst – clan: Thị tộc.
* eta – no: Không.
* Etzil nithgech - Stop there!: Đứng lại đó!
* Farthen Dûr - Our Father: Cha của chúng ta.
* Feldunost – frostbeard: Một loài dê đặc hữu của núi Beor.
* Formv Hrethcarach...formv Jurgencarmeitder nos eta goroth bahst Tarnag, dur encesti rak kythn! Jok is warrev az barzulegur dur durgrimst, Az Sweldn rak Anhuin, mogh tor rak Jurgenvren? Ne udim etal os rast knurlag. Knurlag ana - This Shadeslayer...this Dragon Rider has no place in Tarnag, our holiest of cities! Do you forget the curse our clan, the Tears of Anhuin, bears from the Dragon War? We will not let him pass. He is...: Gã Khắc-Tinh của Tà-Thần này… Gã kỵ sĩ rồng này không có chỗ đứng tại Tarnag, thành phố thánh của chúng ta! Mi quên lời nguyền của thị tộc rồi sao? Nước mắt Anhuin chảy ra vì chiến tranh với loài rồng, chúng ta không cho hắn vượt qua đây. Hắn sẽ….
* Grimstborith - clan chief: Tộc trưởng.
* Guntera Aruna - Guntera Bless: Lời chúc phúc của Guntera.
* Hert dugrimst? – What clan? Who passes?: Thị tộc nào?.
* hírna – statue: Bức tượng.
* huthvir - double-bladed staff weapon used by the Durgrimst Quan: Một loại vũ khí: kiếm hai đầu.
* Ignh az voth! - Bring the food!: Mang đồ ăn ra.
* Ingeitum - metalworkers; smiths: Thợ rèn.
* Isidar Mithrim - Star Sapphire: Ngôi sao saphia.
* Jok is frekk durgrimstvren? - Do you want a clan war?: Mi muốn một cuộc chiến thị tộc sao?.
* knurl - stone; rock: đá.
* knurla – dwarf:người lùn.
* Knurlag qana qiranu Durgrimst Ingeitum! Qarzul ana Hrothgar oen volfild - He was made a member of Clan Ingeitum! Cursed is Hrothgar and all who...: Anh ta đã trở thành một thành viên của tộc Ingeitum.
* knurlagn – men: người.
* knurhiem – Stonehead: đầu đá.
* knurlnien - Heart of Stone: Tim của đá.
* nagra - giant boar, native to the Beor Mountains: Con tàu vĩ đại
* oef - yes; affirmative: Vâng, đúng.
* Orik Thrifkz menthiv oen Hrethcarach Eragon rak Durgrimst Ingeitum. Wharn, az vanyali-carharug Arya. Ne oc Undinz grimstbelardn. - Orik, Thrifk's son, and Shadeslayer Eragon of Clan Ingeitum. Also, the elf-courier Arya. We are Undin's hall-guests: Orik, con trai của Thrifk và Eragon Khắc-Tinh của Tà-thần thuộc chủng tộc Ingeitum
* otho-faith: Đức tin.
* Ragni Hefthyn - River Guard: Bảo vệ sông.
* shrrg - giant wolf: sói vĩ đại.
* smer voth - Serve the food: phục vụ món ăn.
* Tronjheim - Helm of Giants: Nón sắt của người khổng lồ.
* Urzhad - cave bear: Hang gấu.
* vanyali – elf: Thần tiên.
* Vor Hrothgarz korda! - By Hrothgar's hammer!: Bằng cây búa của Hrothgar!.
* vrron – enough: đủ.
* werg - an exclamation of disgust: tán thán từ chỉ sự ghê tởm.
THE URGAL LANGUAGE: NGÔN NGỮ URGAL
Ahgrat ukmar – It is done: đã hoàn tất.
Drail-spawn of maggots: trứng dòi.
Nar: tước hiệu được tôn trọng.
HẾT PHẦN 2